I. Hướng dẫn đo
1. Chiều Dài Áo
Đo từ chân cổ (gáy), thả thước xuống dài bao nhiêu tùy ý
2. Chiều dài Tay
Đo phía sau, đo từ chân cổ (gáy) xuôi theo vai, kéo xuống cổ tay
3. Bắp Tay
Đo vòng bắp tay, chỗ có kích thước lớn nhất.
4. Vòng Ngực
Khi đo nên mặc áo ngực nâng, đo vòng ngực tại vị trí lớn nhất của ngực
5. Hạ Eo
Đo phía sau lưng, đo từ vai sát chân cổ, xuống vị trí nhỏ nhất của eo.
6. Mông
Đo vòng mông tại vị trí lớn nhất
7. Ngang Vai
Đo khoảng cách giữa hai đầu vai.
8. Chiều cao
9. Cân nặng
II. Bảng chọn size
Size nữ | S | M | L | XL |
Cân nặng | 44-48 | 49-52 | 54-59 | 60-64 |
Vòng ngực | 84 | 88 | 92 | 98 |
Vòng eo | 66 | 70 | 74 | 78 |
Vòng mông | 89 | 93 | 97 | 101 |